Home Tin tức Chronicle Là Gì – Nghĩa Của Từ Chronicle

Chronicle Là Gì – Nghĩa Của Từ Chronicle

0
Chronicle Là Gì – Nghĩa Của Từ Chronicle

Bài viết Chronicle Là Gì – Nghĩa Của Từ Chronicle thuộc chủ đề về Giải Đáp Câu Hỏi đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Asianaairlines.com.vn tìm hiểu Chronicle Là Gì – Nghĩa Của Từ Chronicle trong bài viết hôm nay nha !
Các bạn đang xem nội dung về : “Chronicle Là Gì – Nghĩa Của Từ Chronicle”

Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.

Bạn đang xem: Chronicle là gì

Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.

infml The diary, although a personal story, is really a chronicle of an important period of history.
In chronicling this relationship, we note problems when the labor of adult education becomes invisible to those supervising online instructors.
Scholars using chronicles as quarries for information concerning their specialisms badly need such aids.
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.
The author skillfully moves among the evidence provided by chronicles, official correspondence, biographical literature, and numismatics.
They are also drawn from a variety of source material: poetry, statutes and ordinances, chronicles, account books.

Xem thêm: đề án Là Gì

On its own terms, however, this is an important and stimulating work with a significance reaching far beyond the story of the family it chronicles.
The practical adaptations of such visions, chronicled in the second half of the book, are likewise intriguing at times.
There was a concomitant development of a sense of town history, conveyed through pageants, local chronicles and compilations of records and mayoral portraits.
Much of the discourse of this part remains at the level of what is discussed in postconquest chronicles and annals.
The chronicles tell us about such natural phenomena as rainy years, periods of drought, famines, locust plagues, and epidemics.
Cases 1 and 2 are basically “going” upwards: in a design seen as trivial net, only these cases occur and disputes are just chronicles.
The article then surveys the development of the boom in enterprise database systems and chronicles prominent trends in those systems.

*
*
*
*

Thêm đặc tính hữu ích của Cambridge Dictionary vào trang mạng của bạn dùng tiện ích khung tìm kiếm miễn phí của công ty chúng tôi.

Xem thêm: Stack Overflow Là Gì – Tận Dụng Chứ nhớ đừng nên Lạm Dụng

Tìm kiếm ứng dụng từ điển của công ty chúng tôi ngay hôm nay và chắc chắn rằng bạn không bao giờ trôi mất từ một lần nữa.
Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép
Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập Cambridge English Cambridge University Press Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các điều khoản dùng
Chuyên mục: Hỏi Đáp

Các câu hỏi về Chronicle Là Gì – Nghĩa Của Từ Chronicle

Team Asinana mà chi tiết là Ý Nhi đã biên soạn bài viết dựa trên tư liệu sẵn có và kiến thức từ Internet. Dĩ nhiên tụi mình biết có nhiều câu hỏi và nội dung chưa thỏa mãn được bắt buộc của các bạn.

Thế nhưng với tinh thần tiếp thu và nâng cao hơn, Mình luôn đón nhận tất cả các ý kiến khen chê từ các bạn & Quý đọc giả cho bài viêt Chronicle Là Gì – Nghĩa Của Từ Chronicle

Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê Chronicle Là Gì – Nghĩa Của Từ Chronicle hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha

Nhiều Bạn Cũng Xem  Cách Làm THỊT NẠC CHAY NƯỚNG Thơm Ngon Số 1 Để Ăn Cơm Tấm,Bún/Món Chay Ngon Bà Mẹ Quê

Các từ khóa tìm kiếm cho bài viết #Chronicle #Là #Gì #Nghĩa #Của #Từ #Chronicle

Rate this post