Quả cà pháo tiếng Anh là Eggplant fruit. Cà pháo còn được biết đến với tên gọi khác như cà dưa, cà dại hoa trắng.
Quả cà pháo: Eggplant fruit /ˈeɡplænt/ /fruːt/
Cà pháo là một loài cây lâu năm thuộc họ Cà. Thường được trồng để lấy quả để chế biến trong ẩm thực và nó được trồng phổ biến ở các nước Đông Nam Á, Nam Á.
Hoa có màu tím hoặc trắng, quả có hình cầu hơi nén xuống. Màu sắc của quả có thể thay đổi tùy vào nơi trồng, có thể là màu tím, màu trắng, hay vàng cam. Bên trong có rất nhiều hạt nhỏ màu vàng.
SGV, Quả cà pháo tiếng Anh là gìCông dụng của quả cà pháo:
Giúp giảm đau vùng thắt lưng, bị chấn thương do té ngã.
Hỗ trợ điều trị đau dạ dày.
Trị đau răng, viêm lợi.
Là một loại thuốc hiệu quả giúp giảm ho mãn tính, ho lâu năm không khỏi.
Trị những viết côn trùng cắn như sâu, ong.
Trị nứt nẻ chân tay do trời khô hanh.
Một số mẫu câu về quả cà pháo:
I really like eating eggplant with every meal (tôi rất thích ăn cà pháo trong mỗi bữa cơm).
Tom didn’t know how to eat eggplant because he lived abroad since childhood (Tom không biết ăn quả cà pháo vì anh ấy sống ở nước ngoài từ nhỏ).
Eating a lot of eggplant will cause indigestion (ăn nhiều cà pháo sẽ gây khó tiêu).