Cái chén tiếng Anh là bowl, phiên âm là bəʊl. Chén còn có tên gọi khác là bát, là một vật sử dụng để đựng cơm hoặc thức ăn phục vụ gia đình hoặc trong các quán ăn, nhà hàng.
Cái chén tiếng Anh là bowl, phiên âm là /bəʊl/. Chén còn có tên gọi khác là bát, là một vật sử dụng để đựng cơm hoặc thức ăn phục vụ gia đình hoặc trong các quán ăn, nhà hàng.
Chén có thể được làm bằng gốm, kim loại, gỗ, nhựa, thủy tinh và các vật liệu khác.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến chén:
Bowl /bəʊl/: Chén, bát.SGV, Cái chén tiếng Anh là gì
Sink /sɪŋk/: Bồn rửa chén.
Mixing bowl /mɪksɪŋ bəʊl/: Chén to để trộn.
Dishtowel /dɪʃ taʊəl/: Khăn lau chén đĩa.
Dishwashing liquid /ˈdɪʃwɔʃɪŋ ˌlɪkwɪd/: Nước rửa chén.
Dish drainer /dɪʃ ˈdreɪn.əʳ/: Rá đựng chén.
Dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.əʳ/: Máy rửa chén.
Crockery /ˈkrɒkəri /: Chén đĩa sứ.
Sugar bowl /ˈʃʊɡ.ər bəʊl/: Chén đựng đường.
Small bowl /smɔːl bəʊl/: Chén nhỏ.
Glass bowl /ɡlɑːs bəʊl/: Chén thủy tinh.
Plastic bowl /ˈplæs.tɪk bəʊl/: Chén nhựa.
Một số mẫu câu tiếng Anh về chén:
We’re having a bowl of soup and ice skating.
Chúng tôi định làm chén súp rồi sẽ đi trượt băng.
A beautifully adorned lacquerware bowl.
Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp.
From the box, the woman takes out several delicately shaped spoons, dishes, and bowls.
Từ trong hộp, người phụ nữ lấy ra vài cái muỗng, đĩa và chén được chạm trổ tinh xảo.
The couple treat us to an Altaic dish small fried doughnuts and tea in little Asian style bowls.
Họ mời chúng tôi ăn món Altaic là bánh chiên nhỏ và nước trà đựng trong chén theo kiểu Châu Á.