間
GIAN
Chữ gian [閒], nghĩa là khoảng, thì thường viết là [間].
あいだ/ ま/ あい
カン/ ケン
雨
VŨ
Mưa. Một âm là vú. Đổ mưa xuống. Như vú bạc [雨雹] đổ mưa đá, vú tuyết [雨雪] mưa tuyết, v.v.
あめ/ あま/ さめ
ウ
下
HẠ
Dưới, đối lại với chữ thượng
した/ くだ.す/さ.げる/ お.りる
カ/ ゲ
読
ĐỘC
Độc giả /Độc thư
よ.む /よ.み
ドク/ トク/ トウ
四
TỨ
Bốn (tên số đếm).
よ よ.つ/ よっ.つ/ よん
シ
半
BÁN
Nửa. Vật chia đôi mỗi bên một nửa gọi là bán.
なか/ ば
ハン
六
LỤC
Sáu, số đếm.
む む/ つ むっ/つ むい
ロク/ リク
毎
MỖI
Mỗi vd : Mỗi ngày, mỗi hôm…
ごと / ごと/に
マイ
千
THIÊN
Nghìn, mười trăm là một nghìn
ち
セン
南
NAM
Phương nam, phía nam
みなみ
ナン/ ナ
女
NỮ
Con gái.
おんな/ め
ジョ/ ニョ/ ニョウ
名
DANH
Danh, đối lại với chữ thực
な
メイ/ ミョウ
友
HỮU
Bạn, cùng lòng cùng chí chơi với nhau gọi là hữu.
とも
ユウ
時
THÌ
Thì, hay còn đọc là giờ.
とき/ どき
ジ
百
BÁCH
Trăm, một trăm.
もも
ヒャク ビャク
休
HƯU
Tốt lành, nghỉ ngơi.
やす.む/ やす.まる/ やす.める
キュウ
食
THỰC
Đồ ăn, thực phẩm.
くう/ くらう/ たべる/ はむ
ショク ジキ
水
THỦY
Nước.
みず
スイ
北
BẮC
Phương bắc, phía bắc.
きた
ホク
来
LAI
Đến, từ phía xa lại gần mình.
くる/ き こ
ライ/ タイ
車
XA
Xe.
くるま
シャ
中
TRUNG
Giữa, chỉ vào vị trị ở giữa vật thể.
なか/ うち/ あたる
チュウ
何
HÀ
Cái gì?, sao, lời nói hỏi lại đối phương.
なに/ なん
カ
外
NGOẠI
Ngoại, cái gì ở bên ngoài đều gọi là ngoại
そと/ ほか/ はずす/ はずれる/ と
ガイ/ ゲ
高
CAO
Cao. Trái lại với thấp.
たかい / たかまる/ たかめる
コウ
土
THỔ
Đất.
つち
ド ト
出
XUẤT
Ra ngoài, đối lại với chữ nhập [入] vào.
でる/
シュツ/ スイ
西
TÂY
Phương tây, phía tây.
にし
セイ/ サイ/ ス
電
ĐIỆN
Chớp, điện. Là một cái sức cảm ứng của muôn vật đều có.
デン
長
TRƯỜNG
Dài, so với 2 đầu. Nghĩa ngược lại là ngắn.
ながい/ おさ
チョウ
校
GIÁO
Chữ giáo trong trường học ( 学校 ).
コウ/ キョウ
書
THƯ
Sách.
かく/ がき/ がき
ショ
日
NHẬT
Mặt trời.
ひ/ び/ か
ニチ/ ジツ
円
VIÊN
Viên mãn, tiền yên Nhật.
まる.い/ まる/ まど/ まどか
エン
山
SAN
Núi, giữa chỗ đất phẳng có chỗ cao gồ lên.
やま
サン/ セン
金
KIM
Loài kim, tiền.
かね / かな/ がね
キン/ コン/ ゴン
月
NGUYỆT
Mặt trăng, Tháng.
つき
ゲツ ガツ
火
HỎA
Lửa, cháy.
ひ/ び
カ
九
CỬU
Chín, tên số đếm.
ここの
キュウ/ ク
国
QUỐC
Quốc trong vương quốc, quốc gia.
くに
コク
七
THẤT
Bảy, tên số đếm
なな/ ななつ/ なの
シチ
二
NHỊ
Hai, tên số đếm.
ふた/ ふたつ/ ふたたび
ニ/ ジ
白
BẠCH
Sắc trắng.
しろ/ しら/ しろい
ハク ビャク
八
BÁT
Tám, số đếm.
や やつ/ やっつ/ よう
ハチ
気
KHÍ
Không khí, khí chất.
いき
キ ケ
小
TIỂU
Nhỏ.
ちいさい/ こ/ お/ さ-
ショウ
人
NHÂN
Người.
ひと/ り/ と
ジン/ ニン
生
SANH
Sống, đối lại với tử [死].
いきる/ いかす/ うまれる うまれる/ なす む
セイ ショウ
母
MẪU
Mẹ.
はは も
ボ
五
NGŨ
Năm, tên số đếm.
いつ/ いつつ
ゴ
男
NAM
おとこ お
おとこ お
ダン/ ナン
川
XUYÊN
Dòng nước, dòng sông.
かわ
セン
三
TAM
Ba, tên số đếm.
み みつ/ みっ.つ
サン/ ゾウ
先
TIÊN
Trước.
まえ
ゼン
子
TỬ
Con trai
こ/ こ ね
シ ス ツ
年
NIÊN
Năm, tuổi
とし
ネン
万
NGŨ
Vạn, mười nghìn.
よろず
マン/ バン
木
MỘC
Cây.
き/ こ
ボク/ モク
右
HỮU
Bên phải.
みぎ
ウ ユウ
見
KIẾN
Thấy, mắt trông thấy.
みる/ み.える/ みせる
ケン
大
ĐẠI
Lớn.
おお/ おおきい/ おおいに
ダイ/ タイ
学
HỌC
Học.
まなぶ
ガク
天
THIÊN
Bầu trời.
あまつ/ あめ/ あま
テン
東
ĐÔNG
Phương đông, phía đông.
ひがし
トウ
後
HẬU
Sau. Nói về địa vị trước sau thì.
のち/ うしろ/ あと/ おくれる
ゴ コウ
父
PHỤ
Cha, bố.
ちち
フ
左
TẢ
Bên trái.
ひだり
サ シャ
先
TIÊN
Trước.Người đã chết cũng gọi là tiên.
さき/ まず
セン
午
NGỌ
Giờ ngọ, 12h trưa.
うま
ゴ
聞
VĂN
Nghe thấy.
きく/ きこえる
ブン/ モン
語
NGỮ
Nói, nói nhỏ.
かたる/ かたらう
ゴ
今
KIM
Nay, hiện nay, bây giờ.
いま
コン/ キン
十
THẬP
Mười.
とお/ と
ジュウ/ ジッ ジュッ/
話
THOẠI
Lời nói.
はなす/ はなし
ワ
一
NHẤT
Một, đơn vị số đếm.
ひと- ひとつ
イチ/ イツ
入
NHẬP
Vào, đối lại với chữ xuất [出] ra.
いる
ニュウ/ ジュ
本
BỔN
Gốc, một cây.
もと
ホン
行
HÀNH
Bước đi, bước chân đi.
いく
コウ/ ギョウ アン
上
THƯỢNG
Trên. phàm ở trên đều gọi là thượng.
うえ/ あげる
ジョウ/ シャン
前
TIỀN
Trước.
まえ
ゼン