Home Tin tức 30 Từ Vựng Tiếng Anh Về Trà Đào Tiếng Anh Là Gì ? Trà Đào Dịch

30 Từ Vựng Tiếng Anh Về Trà Đào Tiếng Anh Là Gì ? Trà Đào Dịch

0
30 Từ Vựng Tiếng Anh Về Trà Đào Tiếng Anh Là Gì ? Trà Đào Dịch
CÁCH ĐẶT TÊN TIẾNG ANH CHO MENU CÁC MÓN TRÀ SỮA

Khi đến R&B hay RuNam Bistro, bạn có cảm thấy choáng ngợp trước menu toàn những cái tên tiếng Anh thật sang chảnh? Và bạn tò mò cách họ đã đặt tên menu trà sữa như thế nào?

Bạn muốn biết tên tiếng Anh của các món trà sữa nổi tiếng? Hay bạn đang muốn biết cách làm Menu trà sữa bằng tiếng Anh?

Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn biết cách đặt tên cũng như giúp các chủ quán đang gặp điều kiện trong việc tạo ra một bản menu riêng cho mình.

Bạn đang xem: Trà đào tiếng anh là gì

 

*

Hình 1. Cách đặt tên tiếng Anh các món trà và trà sữa thường nhật

Các chủ quán thường gặp hai điều kiện khi thiết kế Menu tiếng Anh. Đầu tiên chính là sự khác biệt về ngôn ngữ. Kế đến là phải đặt tên thế nào cho sáng tạo, thể hiện được sự khác biệt nhằm đem lại ấn tượng mạnh trong tâm trí khách hàng.

Để tạo được một menu đầy đủ, bạn cần quan tâm đến thứ tự sắp xếp của những loại trà, trà sữa và topping. Thông thường, trình tự này được sắp xếp như sau: 

1. Cheese Tea 

2. Fruit Tea 

3. Milk Tea

4. Topping 

5. Sugar and Ice

Đặt tên tiếng Anh cho các món trà thế nào?

Đối với trà, ta có trà xanh với tên gọi khác là lục trà, trong tiếng anh được gọi là “Green tea”, còn trà đen hay còn gọi là hồng trà với độ oxy hóa cao hơn được gọi là “Black tea”. và cạnh đó còn có trà oolong với tên gọi “Oolong tea”. mặt khác, còn có matcha, houjicha, genmaicha…là các dòng trà đặc trưng từ Nhật Bản. Tên các món trà thảo mộc tốt cho sức khoẻ thường là: trà thảo mộc được gọi là “Herbal tea”trà hoa hồng được gọi là “Rose tea”…các món trà này thường uống kèm với Cheese Cream vì thế phần này được gọi là Tea + Cheese hoặc là Cheese Tea.

Còn cách đặt tên tiếng Anh của các món trà trái cây, trà hoa quả thì sao?

Việc kết hợp những loại trà nêu trên cùng những loại trái cây đa dạng đã tạo nên một danh sách dài các tên gọi thức uống của Fruit tea. Ví dụ như trà xanh dâu sẽ mang tên “Strawberry green tea”, hồng trà chanh mật ong sẽ có cái tên sang chảnh là “Honey lemon black tea”, trà trái cây soda bạc hà “Mojito fruit tea”, trà oolong nước ép cam sẽ là “Orange juice oolong tea”, trà oolong dâu/cam/đào sẽ là “Strawberry/orange/peach oolong tea”. Đặc biệt hơn, các bạn còn nhớ tên gọi độc đáo, Hawaii Fruit tea – trà trái cây nhiệt đới tươi mát, đã từng là vedette trong các quán trà sữa nổi tiếng ở Sài gòn.

Xem thêm: “Cái Biến Trở Tiếng Anh Là Gì ? Biến Trở Trong Tiếng Anh Là Gì

*

Hình 2. Tên tiếng Anh của trà sữa và trà hoa quả.

Tên tiếng Anh nào nổi bật dành cho những loại trà sữa?

Đối với trà sữa thì milk tea đã là cái tên vô cùng quen thuộc. Nếu có thêm nguyên liệu khác như trà xanh matcha, socola, bánh oreo chúng ta đặt thêm tên gọi matcha, chocolate hay oreo để phân biệt. Nếu bạn có các công thức của riêng mình thì hãy nghĩ đến những tên gọi “độc lạ” như “Signature milk tea”, “Earl grey milk tea”, “Thai milk tea”, “Taro milk tea”. Ấn tượng hơn khi bạn khả năng dùng “Classic milk tea” để nhấn mạnh tính cổ điển trong hương vị cũng như công thức, và khả năng dùng phối hợp với loại trà nào trong những loại hồng trà “Black tea”, trà xanh “Green tea” hay trà oolong “Oolong tea” tùy thích. 

mặc khác hãy đặt tên gọi ngắn gọn, giúp khách hàng dễ nhớ. Tốt nhất là đặt tên có khoảng 3-5 từ. Để nổi bận hơn, bạn nên tham gia khoá học bài bản tại Passion Link để sở hữu bí quyết đặt tên gọi tạo được ấn tượng mạnh, thể hiện sự khác biệt và dễ nhớ!

Cách đặt tên tiếng Anh cho những loại topping là gì?

Phần cuối cùng không thể thiếu trong một menu thức uống chính là topping những loại. Topping là tên gọi chung để chỉ những loại thạch, trân châu, pudding ăn kèm trong ly trà sữa. Trân châu trong tiếng anh có tên gọi là tapioca pearls. những loại thạch trái cây làm từ xoài, táo xanh, dứa, vải như mango jelly, green apple jelly, pineapple jelly, lychee jelly… và cạnh đó, ta còn có thêm popball là các hạt thủy tinh cũng được làm từ những loại trái cây như trên.

*

Hình 3. Tên tiếng Anh của những loại topping trong Menu trà sữa.

mặt khác, lớp pudding mềm mềm béo ngậy làm từ trứng, trà xanh, đậu đỏ được gọi tên lần lượt là egg pudding, matcha pudding hay azuki pudding. Trên đây là một vài gợi ý căn bản về tên gọi bằng tiếng anh cho những loại trà trong một menu đồ uống. Bạn đã biết cách đặt tên cho menu quán thật “kiêu”?

 

Mong rằng những chia sẻ của công ty chúng tôi sẽ giúp ích cho bạn trong việc đặt tên món uống cho quán với những cái tên hay hơn, lạ hơn, thu hút khách hàng hơn. mặt khác, nếu bạn đang có ý định tự mình buôn bán trà sữa, hãy tham khảo những phong cách quán trà sữa được yêu thích nhất nha!

 

CÓ PHẢI BẠN ĐANG TÌM: KHOÁ HỌC TRÀ SỮA KHÁC BIỆT ?
*
Xem ngay khoá học trà sữa chuẩn vị Đài Loan từ 1980 tại đây!

 

Team Asinana mà chi tiết là Ý Nhi đã biên soạn bài viết dựa trên tư liệu sẵn có và kiến thức từ Internet. Dĩ nhiên tụi mình biết có nhiều câu hỏi và nội dung chưa thỏa mãn được bắt buộc của các bạn.

Thế nhưng với tinh thần tiếp thu và nâng cao hơn, Mình luôn đón nhận tất cả các ý kiến khen chê từ các bạn & Quý đọc giả cho bài viêt 30 Từ Vựng Tiếng Anh Về Trà Đào Tiếng Anh Là Gì ? Trà Đào Dịch

Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê 30 Từ Vựng Tiếng Anh Về Trà Đào Tiếng Anh Là Gì ? Trà Đào Dịch hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha

Các từ khóa tìm kiếm cho bài viết #Từ #Vựng #Tiếng #Anh #Về #Trà #Đào #Tiếng #Anh #Là #Gì #Trà #Đào #Dịch

Rate this post